| 
				 Relax với " Bài thơ học tiếng Anh" 
 
			
			Long dài, short ngắn, tall caoHere đây, there đó which nào, where đâu
 Sentence có nghĩa là câu
 Lesson bài học, rainbow cầu vồng
 Husband là đức ông chồng
 Daddy cha bố, please don't xin đừng
 Darling tiếng gọi em cưng
 Merry vui thích, cái sừng là horn
 
 Rách rồi xài đỡ chữ torn
 To sing là hát, a song một bài
 Nói sai sự thật to lie
 Go đi, come đến, lie lầm
 Five năm, four bốn, hold cầm play chơi
 One life là một cuộc đời
 Happy vui sướng, laugh cười, cry kêu
 Lover tạm dịch người yêu
 Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
 Mặt trăng là chữ the moon
 
 World là thế giới, sớm soon, lake hồ
 Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
 Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
 Fun vui, die chết, near gần
 Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
 
 Burry có nghĩa là chôn
 Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
 Xe hơi du lịch là car
 Sir ngài, Lord đức, thưa bà madam
 
 Thousand là đúng mười...trăm
 Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
 Wait there đứng đó đợi chờ
 Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
 Trừ ra except, deep sâu
 Daughter con gái, birdge cầu, pond ao
 
 Enter tạm dịch đi vào
 Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
 Shoulder cứ dịch là vai
 Writer văn sĩ, cái đài radio
 
 A bowl là một cái tô
 Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
 Máy khâu dùng tạm chữ sew
 Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
 Shelter tạm dịch là hầm
 Chữ shout là hét, thì thầm wishper
 
 What time là hỏi mấy giờ
 Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
 Gặp ông ta dịch see him
 Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
 
 Mountain là núi, hill đồi
 Valley thung lũng, cây sồi oak tree
 Tiền xin đóng học school fee
 Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
 
 To steal tạm dịch cầm nhầm
 Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
 Cattle gia súc, ong bee
 Something to eat chút gì để ăn
 Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
 Exam thi cử, cái bằng Licence...
 Lovely có nghĩa dễ thương
 Pretty xinh đẹp, thường thường so so
 Lotto là chơi lô tô
 Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
 
 Push thì có nghĩa đẩy, xô
 Marriage đám cưới, single độc thân
 Foot thì có nghĩa bàn chân
 Far thì xa cách còn gần là near
 Spoon có nghĩa cái thìa
 Toán trừ subtract, toán chia divide
 
 Dream có nghĩa giấc mơ
 Month thì là tháng, thời giờ là time
 Job thì có nghĩa việc làm
 Lady phái nữ, phái nam gentleman
 Close friend có nghĩa bạn thân
 Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
 
 Fall down có nghĩa là rơi
 Welcome chào đón, mời là invite
 Castle được dịch lâu đài
 Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
 
 Autumn có nghĩa mùa thu
 Summer mùa hạ, nhà tù là jail (prison)
 Duck là vịt pig là heo
 Rich là giàu có, còn nghèo là poor
 Crab thì có nghĩa con cua
 Church nhà thờ đó, còn chùa temple
 
 Aunt có nghĩa dì, cô
 Chair là cái ghế, còn hồ là pool
 Late là muộn, sớm là soon
 Hospital bệnh viện, school là trường
 Dew thì có nghĩa là sương
 Happy vui vẻ, chán chường weary
 
 Exam có nghĩa kỳ thi
 Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền
 Region có nghĩa là miền
 Interupted gián đoạn, còn liền next to
 Coins dùng chỉ những đồng xu
 Còn đồng tiền giấy paper money
 Here dùng để chỉ tại đây
 A moment một lát, còn ngay right now
 Brothers-in-law đồng hao
 Farm-work đồng áng, đồng bào fellow-countryman
 Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen
 Open-handed hào phóng còn hèn là mean
 Vẫn còn dùng chữ still
 Kỹ năng là chứ skill khó gì
 Gold là vàng, graphite than chì
 
 Munia tên gọi chim ri
 Kestrel chim cắt có gì khó đâu
 Migrant kite là chú diều hâu
 Warbler chim chích, hải âu petrel
 Stupid có nghĩa là khờ
 Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều
 
 How many có nghĩa bao nhiêu
 Too much nhiều quá, a few một vài
 Right là đúng, wrong là sai
 Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
 Flower có nghĩa là hoa
 Hair là mái tóc, da là skin
 
 Buổi sáng thì là morning
 King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
 Wander có nghĩa lang thang
 Màu đỏ là red, màu vang yellow
 Yes là đúng, không là no
 Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
 sleep là ngủ, go là đi
 Weakly ốm yếu, healthy mạnh lành
 
 White là trắng, green là xanh
 Hard là chăm chỉ, học hành study
 Ngọt là sweet, kẹo candy
 Butterfly là bước, bee là con ong
 River có ghĩa dòng sông
 Wait for có nghĩa ngóng trông, đợi chờ
 
 Dirty có nghĩa là dơ
 Bánh mì bread còn bơ butter
 Bác sĩ thì là doctor
 Y tá là nurse, teacher giáo viên
 Mad dùng chỉ những kẻ điên
 Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa
 
 A song chỉ một bài ca
 Ngôi sao dùng chữ star có liền
 Firstly có nghĩa trước tiên
 Silver là bạc, còn tiền money
 Biscuit thì là bánh quy
 Can là có thể, please vui lòng
 Winter có nghĩa mùa đông
 Iron là sắt còn đồng copper
 
 Kẻ giết người là killer
 Cảnh sát Police, Lawyer luật sư
 Emigrate là di cư
 Bưu điện post office, thư từ là mail
 Follow có nghĩa đi theo
 Shopping mua sắm còn sale bán hàng
 Space có nghĩa không gian
 Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
 
 Stupid có nghĩa ngu đần
 Thông minh smart, equation phương trình
 Television là truyền hình
 Băng ghi âm là tape, chương trình program
 Hear là nghe, watch là xem
 Electric là điện còn lamp bóng đèn
 Praise có nghĩa ngời khen
 Crowd đông đúc, lấn chen hustle
 Capital là thủ đô
 City thành phố, local địa phương
 
 Country có nghĩa quê hương
 Field là đồng ruộng còn vười garden
 Chốc lát là chữ moment
 Fish là con cá, chicken gà tơ
 Naive có nghĩa ngây thơ
 Poet thi sĩ, great writer văn hào
 Hight thì có nghĩa là cao
 Wide là rộng còn chào hello
 
 Shy mắc cỡ,coarse là thô
 Go away đuổi cút, còn vồ là pounce
 Poem có nghĩa là thơ
 Strong khỏe mạnh, mệt phờ dog-tireded
 Bầu trời thường gọi sky
 Life là sự sống còn die lìa đời
 Shed tears có nghĩa lệ rơi
 Fulli là đủ, nửa vời halves
 
 Ở lại dùng chữ stay
 Bỏ đi là leave còn năm là lie
 Tomorrow có nghĩa ngày mai
 Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
 Madman có nghĩa người điên
 Private có nghĩa là riêng của mình
 Cảm giác là chữ feeling
 Camera máy ảnh còn hình photo
 
 Động vật là animal
 Big là to lớn, little nhỏ nhoi
 Elephant là con voi
 Goby cá bống, cá mòi sardine
 Mỏng mảnh thì là chữ thin
 Cổ là chữ neck còn chin là cằm
 Visit có nghĩa viếng thăm
 Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
 
 Mouse con chuột, bat con dơi
 Separate có nghĩa tách rời, chia ra
 Gift thì có nghĩa món quà
 Guest thì có khách, chủ nhà house owner
 Bệnh ung thư là cancer
 Lối ra exit, enter đi vào
 Up lên, còn xuống là down
 Beside bên cạnh, about khoảng chừng
 Stop có nghĩa là ngừng
 Ocean là biển, rừng là jungle
 
 Silly là kẻ dại khờ
 Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
 Hôn là kiss, kiss thật lâu
 Pregnant để chỉ "cô dâu có bầu"
 Cửa sổ là chữ window
 Special đặc biệt, normal thường thôi
 Lazy làm biếng quá rồi
 Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
 Hứng thì cứ việc go on
 Còn không, stop ta còn nghỉ ngơi.
 (Sưu Tầm)
 
		
		
		
			
				__________________The end is just the beginning!
 |